Bạn đang tìm kiếm một máy thủy bình chất lượng cao để hỗ trợ công việc của mình? Máy thủy bình Nikon AE-7 là một lựa chọn hàng đầu mà bạn không nên bỏ qua. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đánh giá, trình bày tính năng và những ưu điểm nổi bật của máy thủy bình Nikon AE-7, giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm này.
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT MÁY THỦY BÌNH NIKON AE-7
Máy thủy bình Nikon AE-7 là một dòng máy thủy bình chuyên nghiệp được sản xuất bởi Nikon, một thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ đo lường. Với thiết kế tinh tế và độ chính xác cao, máy thủy bình Nikon AE-7 được đánh giá cao bởi các kỹ sư, kiến trúc sư và những người làm việc trong ngành xây dựng.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
- Độ chính xác: Máy thủy bình Nikon AE-7 được trang bị công nghệ đo đạc tiên tiến, cho phép đo với độ chính xác cao. Bạn có thể tin tưởng vào kết quả đo của máy thủy bình này, giúp bạn hoàn thiện các công trình xây dựng một cách chính xác và đáng tin cậy.
- Độ bền: Với vật liệu chất lượng và kỹ thuật sản xuất tiên tiến, Nikon AE-7 có độ bền cao, chịu được va đập và môi trường làm việc khắc nghiệt. Bạn có thể tin tưởng rằng máy sẽ hoạt động ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
- Thiết kế thông minh: Máy thủy bình Nikon AE-7 được thiết kế với các tính năng thông minh như lăng kính quang học hiện đại hàng đầu, khả năng lấy nét nhanh. Những tính năng này giúp tăng cường sự tiện lợi và độ chính xác của máy thủy bình.
-
Dễ sử dụng: Với giao diện đơn giản và dễ hiểu, Nikon AE-7 dễ sử dụng ngay cả đối với những người mới bắt đầu. Bạn có thể nhanh chóng làm quen và tiếp cận với các tính năng của máy, từ đó tăng hiệu suất làm việc và tiết kiệm thời gian.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | AS-2C | AS-2 | AE-7C | AE-7 |
Ống kính | ||||
Chiều dài ống kính | 259 mm (10.2 in) | 220 mm (8.7 in) | ||
Hình ảnh | Thuận | |||
Độ phóng đại | 34x | 30x | ||
Đường kính vật kính | 45 mm (1.77 in) | 40 mm (1.57 in) | ||
Độ phân giải | 2.5″ | 3″ | ||
Trường nhìn | 1°20′ (2.3 ft @ 100 ft) | 1°30′ (2.6 ft @ 100 ft) | ||
Tiêu cự nhỏ nhất | 1.0 m (3.28 ft) | 0.3 m (0.98 ft) | ||
Hằng số nhân | 100 | |||
Hằng số cộng | 0 | |||
Bọt thủy tròn | ||||
Độ nhạy bọt thủy tròn | 10’/2 mm | |||
Độ chính xác trên 1km đo khép tuyến | ||||
Không sử dụng micrometer | ±0.8 mm | ±1.0 mm | ||
Sử dụng micrometer | ±0.4 mm | ±0.45 mm | ||
Bộ bù | ||||
Kiểu | Con lắc từ tính | |||
Phạm vi bù | ±12′ | ±16′ | ||
Độ nhạy | ±0.3″ | ±0.35″ | ||
Bàn độ ngang | ||||
Đường kính | 80 mm (3.2 in) | 118 mm (4.6 in) | ||
Khoảng chia bàn độ ngang | 1°/1 g | |||
Kích thước | ||||
Thiết bị (Dài x Rộng x Cao) | 259 x 136 x 142 mm (10.2 x 5.4 x 5.6 in) | 220 x 136 x 142 mm (8.7 x 5.4 x 5.6 in) | ||
Hòm máy | 379 x 195 x 197 mm (14.9 x 7.7 x 7.8 in) | 379 x 195 x 197 mm (14.9 x 7.7 x 7.8 in) | ||
Trọng lượng | ||||
Thiết bị | 1.9 kg (4.2 lb) | 1.8 kg (4.0 lb) | 1.7 kg (3.7 lb) | |
Hòm máy | 1.9 kg (4.2 lb) | 1.8 kg (4.0 lb) | 1.9 kg (4.2 lb) | 1.8 kg (4.0 lb) |