Bạn đang tìm kiếm một máy thủy bình chất lượng và đáng tin cậy để hỗ trợ công việc đo đạc của bạn? Máy thủy bình Nikon AS-2 là một sự lựa chọn tuyệt vời mà bạn không nên bỏ qua. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ đánh giá, trình bày các tính năng nổi bật và những lợi ích mà máy thủy bình Nikon AS-2 mang lại.
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT MÁY THỦY BÌNH NIKON AS-2
Máy thủy bình Nikon AS-2 là một sản phẩm chất lượng cao được sản xuất bởi Nikon, một thương hiệu danh tiếng trong lĩnh vực công nghệ đo đạc. Với sự kết hợp giữa độ chính xác, độ bền và tính năng thông minh, máy thủy bình Nikon AS-2 đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ các chuyên gia và người sử dụng.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
- Độ chính xác: Máy thủy bình Nikon AS-2 được thiết kế để đạt độ chính xác cao trong quá trình đo đạc. Với công nghệ hiện đại và bộ cảm biến nhạy, máy thủy bình này mang đến kết quả đo đạc chính xác và tin cậy.
- Độ bền: Với vật liệu chất lượng và thiết kế bền bỉ, Nikon AS-2 đảm bảo độ bền và khả năng chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt. Bạn có thể tin tưởng vào sự ổn định và đáng tin cậy của máy trong suốt quá trình sử dụng.
- Thiết kế thông minh: Máy thủy bình Nikon AS-2 được thiết kế với các tính năng thông minh như lăng kính quang học hiện đại hàng đầu, khả năng lấy nét nhanh. Điều này giúp tăng cường tính tiện lợi và hiệu quả trong quá trình đo đạc.
-
Đa dạng ứng dụng: Nikon AS-2 có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng, kiến trúc và các công trình đo đạc khác. Độ linh hoạt trong ứng dụng giúp máy thủy bình này trở thành một công cụ quan trọng cho các chuyên gia trong ngành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | AS-2C | AS-2 | AE-7C | AE-7 |
Ống kính | ||||
Chiều dài ống kính | 259 mm (10.2 in) | 220 mm (8.7 in) | ||
Hình ảnh | Thuận | |||
Độ phóng đại | 34x | 30x | ||
Đường kính vật kính | 45 mm (1.77 in) | 40 mm (1.57 in) | ||
Độ phân giải | 2.5″ | 3″ | ||
Trường nhìn | 1°20′ (2.3 ft @ 100 ft) | 1°30′ (2.6 ft @ 100 ft) | ||
Tiêu cự nhỏ nhất | 1.0 m (3.28 ft) | 0.3 m (0.98 ft) | ||
Hằng số nhân | 100 | |||
Hằng số cộng | 0 | |||
Bọt thủy tròn | ||||
Độ nhạy bọt thủy tròn | 10’/2 mm | |||
Độ chính xác trên 1km đo khép tuyến | ||||
Không sử dụng micrometer | ±0.8 mm | ±1.0 mm | ||
Sử dụng micrometer | ±0.4 mm | ±0.45 mm | ||
Bộ bù | ||||
Kiểu | Con lắc từ tính | |||
Phạm vi bù | ±12′ | ±16′ | ||
Độ nhạy | ±0.3″ | ±0.35″ | ||
Bàn độ ngang | ||||
Đường kính | 80 mm (3.2 in) | 118 mm (4.6 in) | ||
Khoảng chia bàn độ ngang | 1°/1 g | |||
Kích thước | ||||
Thiết bị (Dài x Rộng x Cao) | 259 x 136 x 142 mm (10.2 x 5.4 x 5.6 in) | 220 x 136 x 142 mm (8.7 x 5.4 x 5.6 in) | ||
Hòm máy | 379 x 195 x 197 mm (14.9 x 7.7 x 7.8 in) | 379 x 195 x 197 mm (14.9 x 7.7 x 7.8 in) | ||
Trọng lượng | ||||
Thiết bị | 1.9 kg (4.2 lb) | 1.8 kg (4.0 lb) | 1.7 kg (3.7 lb) | |
Hòm máy | 1.9 kg (4.2 lb) | 1.8 kg (4.0 lb) | 1.9 kg (4.2 lb) | 1.8 kg (4.0 lb) |