Máy thủy bình Topcon AT-G2 là một thiết bị đo đạc địa hình đáng tin cậy và chất lượng cao. Trang bị công nghệ tiên tiến và tính năng hiệu quả, máy thủy bình AT-G2 đáp ứng các yêu cầu đo đạc chính xác và đa dạng trong lĩnh vực xây dựng và đo đạc địa hình. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp một đánh giá chi tiết về máy thủy bình Topcon AT-G2, cùng với những tính năng nổi bật và ứng dụng của nó.
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT MÁY THỦY BÌNH TOPCON AT-G2
Máy thủy bình Topcon AT-G2 là một công cụ đo đạc địa hình đáng tin cậy và hiệu suất cao. Dưới đây là một số tính năng nổi bật của máy thủy bình AT-G2:
ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ ĐỘ TIN CẬY CAO
Máy thủy bình Topcon AT-G2 được thiết kế với công nghệ tiên tiến và hệ thống ống kính chất lượng, giúp đo đạc với độ chính xác cao và độ tin cậy trong mọi điều kiện làm việc. Điều này đảm bảo rằng các dự án xây dựng và đo đạc địa hình được thực hiện với sự chính xác và đáng tin cậy cao.
THIẾT KẾ CHẮC CHẮN VÀ TIỆN ÍCH
Topcon AT-G2 có thiết kế chắc chắn và cấu trúc chống nước, chống sốc, giúp đảm bảo sự bền bỉ và ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Ngoài ra, thiết kế tiện ích và giao diện dễ sử dụng giúp người dùng thao tác một cách dễ dàng và thuận tiện.
ỨNG DỤNG ĐA DẠNG
Máy thủy bình Topcon AT-G2 có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và đo đạc địa hình. Nó được sử dụng để đo đạc độ cao, độ nghiêng, kiểm tra độ phẳng, xác định đường cong địa hình và các yếu tố khác. Máy thủy bình AT-G2 là một công cụ linh hoạt và đáng tin cậy cho các chuyên gia và công ty trong lĩnh vực đo đạc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | AT-G1 | AT-G2 | AT-G3 | AT-G4 | AT-G6 | AT-G7 |
Ống kính | ||||||
Chiều dài (mm/in) | 229/9 | 230/9 | 193/7.7 | 204/8 | ||
Hình ảnh | Thuận | |||||
Độ phóng đại | 32x | 30x | 26x | 24x | 22x | |
Đường kính thấu kính (mm/in) | 45/1.8 | 45/1.8 | 40/1.6 | 30/1.2 | ||
Độ sáng tương đối | 1.98 | 1.78 | 1.33 | 1.56 | 1.86 | |
Trường nhìn | 1°20′ | 1°30′ | ||||
Độ phân giải | 2.5″ | 3.0″ | 3.5″ | 4.0″ | ||
Tiêu cự ngắn nhất | 1.0/3.2 | 0.5/1.6 | 0.9/2.9 | |||
Hằng số cộng | 0 | 0.1 | ||||
Hằng số nhân | 100 | |||||
Bọt thủy tròn | ||||||
Độ nhạy bọt thủy tròn | 8’/2 mm | 10’/2 mm | ||||
Bộ bù | ||||||
Thiết lập độ chính xác | ±0.3″ | ±0.5″ | ||||
Phạm vi bù | ±15′ | ±10′ | ||||
Độ chính xác (phạm vi 30m/100ft) | ||||||
Không sử dụng micrometer quang học (mm/in) | – | ±2.0/±0.08 | ±2.5/±0.1 | |||
Độ chính xác trên 1km đo khép tuyến | ||||||
Không sử dụng micrometer quang học (mm/in) | ±0.7/±0.03 | ±1.5/±0.06 | ±2.0/±0.08 | ±2.5/±0.1 | ||
Sử dụng micrometer quang học (mm/in) | ±0.4/±0.02 | ±1.0/±0.04 | – | |||
Bàn độ ngang | ||||||
Đường kính (mm/in) | 90/3.5 | 117/4.7 | 102/4.0 | |||
Vạch chia nhỏ nhất | 10′ (0.1g) | 1° (1g) | ||||
Trọng lượng | ||||||
Thiết bị (kgs/lbs) | 2.1/4.6 | 1.8/4.1 | 1.6/3.5 | 1.2/2.6 | ||
Hộp máy (kgs/lbs) | 1.3/2.9 | 1.2/2.6 |