Máy thủy bình Topcon AT-G3 là một công cụ đo đạc địa hình chất lượng cao và hiệu suất đáng tin cậy. Trang bị công nghệ tiên tiến của thương hiệu Topcon, máy thủy bình AT-G3 mang lại độ chính xác và khả năng làm việc ổn định trong lĩnh vực xây dựng và đo đạc địa hình. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp một đánh giá chi tiết về máy thủy bình Topcon AT-G3, cùng với những tính năng nổi bật và ứng dụng của nó.
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT MÁY THỦY BÌNH TOPCON AT-G3
Máy thủy bình Topcon AT-G3 là một công cụ đo đạc địa hình đáng tin cậy với khả năng đo đạc chính xác và hiệu suất cao. Dưới đây là một số tính năng nổi bật của máy thủy bình AT-G3:
ĐỘ CHÍNH XÁC CAO
Topcon AT-G3 được trang bị hệ thống ống kính chất lượng và công nghệ tiên tiến, giúp đo đạc với độ chính xác cao. Điều này đảm bảo rằng các dự án xây dựng và đo đạc địa hình được thực hiện với sự chính xác và độ tin cậy cao.
THIẾT KẾ CHẮC CHẮN VÀ TIỆN DỤNG
Máy thủy bình Topcon AT-G3 có thiết kế chắc chắn, cấu trúc chống nước và chống sốc, giúp đảm bảo sự bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Thiết kế tiện dụng và giao diện dễ sử dụng giúp người dùng thao tác một cách dễ dàng và thuận tiện.
ỨNG DỤNG ĐA DẠNG
Topcon AT-G3 có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và đo đạc địa hình. Nó được sử dụng để đo đạc độ cao, đo khoảng cách, kiểm tra độ phẳng, xác định đường cong địa hình và các yếu tố khác. Máy thủy bình AT-G3 là công cụ đáng tin cậy và linh hoạt cho các dự án xây dựng và đo đạc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | AT-G1 | AT-G2 | AT-G3 | AT-G4 | AT-G6 | AT-G7 |
Ống kính | ||||||
Chiều dài (mm/in) | 229/9 | 230/9 | 193/7.7 | 204/8 | ||
Hình ảnh | Thuận | |||||
Độ phóng đại | 32x | 30x | 26x | 24x | 22x | |
Đường kính thấu kính (mm/in) | 45/1.8 | 45/1.8 | 40/1.6 | 30/1.2 | ||
Độ sáng tương đối | 1.98 | 1.78 | 1.33 | 1.56 | 1.86 | |
Trường nhìn | 1°20′ | 1°30′ | ||||
Độ phân giải | 2.5″ | 3.0″ | 3.5″ | 4.0″ | ||
Tiêu cự ngắn nhất | 1.0/3.2 | 0.5/1.6 | 0.9/2.9 | |||
Hằng số cộng | 0 | 0.1 | ||||
Hằng số nhân | 100 | |||||
Bọt thủy tròn | ||||||
Độ nhạy bọt thủy tròn | 8’/2 mm | 10’/2 mm | ||||
Bộ bù | ||||||
Thiết lập độ chính xác | ±0.3″ | ±0.5″ | ||||
Phạm vi bù | ±15′ | ±10′ | ||||
Độ chính xác (phạm vi 30m/100ft) | ||||||
Không sử dụng micrometer quang học (mm/in) | – | ±2.0/±0.08 | ±2.5/±0.1 | |||
Độ chính xác trên 1km đo khép tuyến | ||||||
Không sử dụng micrometer quang học (mm/in) | ±0.7/±0.03 | ±1.5/±0.06 | ±2.0/±0.08 | ±2.5/±0.1 | ||
Sử dụng micrometer quang học (mm/in) | ±0.4/±0.02 | ±1.0/±0.04 | – | |||
Bàn độ ngang | ||||||
Đường kính (mm/in) | 90/3.5 | 117/4.7 | 102/4.0 | |||
Vạch chia nhỏ nhất | 10′ (0.1g) | 1° (1g) | ||||
Trọng lượng | ||||||
Thiết bị (kgs/lbs) | 2.1/4.6 | 1.8/4.1 | 1.6/3.5 | 1.2/2.6 | ||
Hộp máy (kgs/lbs) | 1.3/2.9 | 1.2/2.6 |