Máy thủy bình Topcon AT-G6 là một thiết bị đo đạc địa hình chất lượng cao và hiệu suất vượt trội. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp một đánh giá chi tiết về máy thủy bình Topcon AT-G6, cùng với những tính năng nổi bật và ứng dụng đa dạng trong lĩnh vực xây dựng và đo đạc địa hình.
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT MÁY THỦY BÌNH TOPCON AT-G6
Máy thủy bình Topcon AT-G6 là một công cụ đo đạc địa hình được trang bị công nghệ tiên tiến và độ chính xác cao. Với thương hiệu đáng tin cậy của Topcon, máy thủy bình AT-G6 mang đến sự hiệu quả và kết quả đáng tin cậy trong quá trình đo đạc.
ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ HIỆU SUẤT CAO
Topcon AT-G6 được trang bị hệ thống ống kính và công nghệ tiên tiến, cho phép đo đạc với độ chính xác cao và hiệu suất vượt trội. Điều này đảm bảo rằng các dự án xây dựng và đo đạc địa hình được thực hiện với độ chính xác và đáng tin cậy.
THIẾT KẾ CHẮC CHẮN VÀ TIỆN ÍCH
Máy thủy bình Topcon AT-G6 có thiết kế chắc chắn và cấu trúc đáng tin cậy, giúp chống lại các yếu tố khắc nghiệt trong môi trường làm việc. Với tính năng chống nước và chống sốc, máy thủy bình AT-G6 hoạt động ổn định trong mọi điều kiện thời tiết và môi trường làm việc.
ỨNG DỤNG ĐA DẠNG
Topcon AT-G6 có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và đo đạc địa hình. Nó được sử dụng để đo đạc độ cao, khoảng cách, kiểm tra độ phẳng, xác định đường cong địa hình và các yếu tố khác. Máy thủy bình AT-G6 là công cụ đa năng, phục vụ cho các dự án xây dựng từ nhỏ đến lớn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | AT-G1 | AT-G2 | AT-G3 | AT-G4 | AT-G6 | AT-G7 |
Ống kính | ||||||
Chiều dài (mm/in) | 229/9 | 230/9 | 193/7.7 | 204/8 | ||
Hình ảnh | Thuận | |||||
Độ phóng đại | 32x | 30x | 26x | 24x | 22x | |
Đường kính thấu kính (mm/in) | 45/1.8 | 45/1.8 | 40/1.6 | 30/1.2 | ||
Độ sáng tương đối | 1.98 | 1.78 | 1.33 | 1.56 | 1.86 | |
Trường nhìn | 1°20′ | 1°30′ | ||||
Độ phân giải | 2.5″ | 3.0″ | 3.5″ | 4.0″ | ||
Tiêu cự ngắn nhất | 1.0/3.2 | 0.5/1.6 | 0.9/2.9 | |||
Hằng số cộng | 0 | 0.1 | ||||
Hằng số nhân | 100 | |||||
Bọt thủy tròn | ||||||
Độ nhạy bọt thủy tròn | 8’/2 mm | 10’/2 mm | ||||
Bộ bù | ||||||
Thiết lập độ chính xác | ±0.3″ | ±0.5″ | ||||
Phạm vi bù | ±15′ | ±10′ | ||||
Độ chính xác (phạm vi 30m/100ft) | ||||||
Không sử dụng micrometer quang học (mm/in) | – | ±2.0/±0.08 | ±2.5/±0.1 | |||
Độ chính xác trên 1km đo khép tuyến | ||||||
Không sử dụng micrometer quang học (mm/in) | ±0.7/±0.03 | ±1.5/±0.06 | ±2.0/±0.08 | ±2.5/±0.1 | ||
Sử dụng micrometer quang học (mm/in) | ±0.4/±0.02 | ±1.0/±0.04 | – | |||
Bàn độ ngang | ||||||
Đường kính (mm/in) | 90/3.5 | 117/4.7 | 102/4.0 | |||
Vạch chia nhỏ nhất | 10′ (0.1g) | 1° (1g) | ||||
Trọng lượng | ||||||
Thiết bị (kgs/lbs) | 2.1/4.6 | 1.8/4.1 | 1.6/3.5 | 1.2/2.6 | ||
Hộp máy (kgs/lbs) | 1.3/2.9 | 1.2/2.6 |