MÁY THUỶ BÌNH NIKON AS-2C – NHẬP KHẨU CHÍNH HÃNG NHẬT BẢN
Máy thuỷ bình Nikon AS-2C là máy thuỷ bình được nhập khẩu chính hãng từ Nhật Bản, sản xuất trên dây chuyền hiện đại của Nikon. Máy được thiết kế bằng khung kim loại mang lại sự chắc chắn cho sản phẩm, chống chịu va đập. Với ưu thế về độ sáng của ống kính giúp máy thuỷ bình Nikon AS-2C vượt trội về độ sáng trong, sắc nét so với các máy cùng phân khúc.
MÁY THUỶ BÌNH NIKON AS-2C – DÒNG MÁY THỦY CHUẨN CÓ ĐỘ CHÍNH XÁC CAO
Máy thuỷ bình AS-2C được trang bị ống phóng đại lên đến 34x cho phép ngắm những tiêu cự nhỏ nhất, giúp nười dùng dễ dàng làm việc ở nơi có địa hình dốc. Ngoài ra với độ chính xác 0.8mm/1km phù hợp với tất cả những công trình xây dựng hiện nay
TÍNH NĂNG NỔI BẬT MÁY THỦY BÌNH NIKON AS-2C
- Có khả năng chống nước, và hơi ẩm của môi trường
- Phạm vi bù rộng giúp dễ dàng đặt máy
- Độ phóng đại 34x giúp máy có thể thu sáng nhiều hơn trong môi trường ánh sáng yếu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | AS-2C | AS-2 | AE-7C | AE-7 |
Ống kính | ||||
Chiều dài ống kính | 259 mm (10.2 in) | 220 mm (8.7 in) | ||
Hình ảnh | Thuận | |||
Độ phóng đại | 34x | 30x | ||
Đường kính vật kính | 45 mm (1.77 in) | 40 mm (1.57 in) | ||
Độ phân giải | 2.5″ | 3″ | ||
Trường nhìn | 1°20′ (2.3 ft @ 100 ft) | 1°30′ (2.6 ft @ 100 ft) | ||
Tiêu cự nhỏ nhất | 1.0 m (3.28 ft) | 0.3 m (0.98 ft) | ||
Hằng số nhân | 100 | |||
Hằng số cộng | 0 | |||
Bọt thủy tròn | ||||
Độ nhạy bọt thủy tròn | 10’/2 mm | |||
Độ chính xác trên 1km đo khép tuyến | ||||
Không sử dụng micrometer | ±0.8 mm | ±1.0 mm | ||
Sử dụng micrometer | ±0.4 mm | ±0.45 mm | ||
Bộ bù | ||||
Kiểu | Con lắc từ tính | |||
Phạm vi bù | ±12′ | ±16′ | ||
Độ nhạy | ±0.3″ | ±0.35″ | ||
Bàn độ ngang | ||||
Đường kính | 80 mm (3.2 in) | 118 mm (4.6 in) | ||
Khoảng chia bàn độ ngang | 1°/1 g | |||
Kích thước | ||||
Thiết bị (Dài x Rộng x Cao) | 259 x 136 x 142 mm (10.2 x 5.4 x 5.6 in) | 220 x 136 x 142 mm (8.7 x 5.4 x 5.6 in) | ||
Hòm máy | 379 x 195 x 197 mm (14.9 x 7.7 x 7.8 in) | 379 x 195 x 197 mm (14.9 x 7.7 x 7.8 in) | ||
Trọng lượng | ||||
Thiết bị | 1.9 kg (4.2 lb) | 1.8 kg (4.0 lb) | 1.7 kg (3.7 lb) | |
Hòm máy | 1.9 kg (4.2 lb) | 1.8 kg (4.0 lb) | 1.9 kg (4.2 lb) | 1.8 kg (4.0 lb) |