Máy thủy bình Topcon AT-G7N là một thiết bị đo đạc địa hình đáng tin cậy và chất lượng cao, được trang bị công nghệ tiên tiến và tính năng hiệu quả. Bài viết này sẽ cung cấp một đánh giá chi tiết về máy thủy bình Topcon AT-G7N, cùng với những tính năng nổi bật và ứng dụng của nó trong lĩnh vực xây dựng và đo đạc địa hình.
ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT MÁY THỦY BÌNH TOPCON AT-G7N
Máy thủy bình Topcon AT-G7N là một công cụ đo đạc địa hình đáng tin cậy và hiệu suất cao. Dưới đây là những tính năng nổi bật của máy thủy bình AT-G7N:
ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ ĐỘ TIN CẬY CAO
Máy thủy bình Topcon AT-G7N được trang bị công nghệ tiên tiến và hệ thống ống kính chất lượng, mang lại độ chính xác và độ tin cậy cao trong quá trình đo đạc. Điều này giúp đảm bảo rằng các dự án xây dựng và đo đạc địa hình được thực hiện với mức độ chính xác cao và kết quả đáng tin cậy.
THIẾT KẾ THÔNG MINH VÀ TIỆN ÍCH
Topcon AT-G7N có thiết kế thông minh và tiện ích, giúp người dùng dễ dàng vận hành và thao tác. Giao diện đơn giản và trực quan cùng với các núm điều khiển thông minh giúp tăng cường hiệu suất làm việc và tiết kiệm thời gian.
ỨNG DỤNG ĐA DẠNG
Máy thủy bình Topcon AT-G7N có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và đo đạc địa hình. Nó được sử dụng để đo đạc độ cao, đo khoảng cách, xác định đường cong địa hình, kiểm tra độ phẳng và các yếu tố khác. Máy thủy bình AT-G7N là một công cụ linh hoạt và đáng tin cậy cho các chuyên gia và công ty trong ngành công nghiệp này.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | AT-G1 | AT-G2 | AT-G3 | AT-G4 | AT-G6 | AT-G7N |
Ống kính | ||||||
Chiều dài (mm/in) | 229/9 | 230/9 | 193/7.7 | 204/8 | ||
Hình ảnh | Thuận | |||||
Độ phóng đại | 32x | 30x | 26x | 24x | 22x | |
Đường kính thấu kính (mm/in) | 45/1.8 | 45/1.8 | 40/1.6 | 30/1.2 | ||
Độ sáng tương đối | 1.98 | 1.78 | 1.33 | 1.56 | 1.86 | |
Trường nhìn | 1°20′ | 1°30′ | ||||
Độ phân giải | 2.5″ | 3.0″ | 3.5″ | 4.0″ | ||
Tiêu cự ngắn nhất | 1.0/3.2 | 0.5/1.6 | 0.9/2.9 | |||
Hằng số cộng | 0 | 0.1 | ||||
Hằng số nhân | 100 | |||||
Bọt thủy tròn | ||||||
Độ nhạy bọt thủy tròn | 8’/2 mm | 10’/2 mm | ||||
Bộ bù | ||||||
Thiết lập độ chính xác | ±0.3″ | ±0.5″ | ||||
Phạm vi bù | ±15′ | ±10′ | ||||
Độ chính xác (phạm vi 30m/100ft) | ||||||
Không sử dụng micrometer quang học (mm/in) | – | ±2.0/±0.08 | ±2.5/±0.1 | |||
Độ chính xác trên 1km đo khép tuyến | ||||||
Không sử dụng micrometer quang học (mm/in) | ±0.7/±0.03 | ±1.5/±0.06 | ±2.0/±0.08 | ±2.5/±0.1 | ||
Sử dụng micrometer quang học (mm/in) | ±0.4/±0.02 | ±1.0/±0.04 | – | |||
Bàn độ ngang | ||||||
Đường kính (mm/in) | 90/3.5 | 117/4.7 | 102/4.0 | |||
Vạch chia nhỏ nhất | 10′ (0.1g) | 1° (1g) | ||||
Trọng lượng | ||||||
Thiết bị (kgs/lbs) | 2.1/4.6 | 1.8/4.1 | 1.6/3.5 | 1.2/2.6 | ||
Hộp máy (kgs/lbs) | 1.3/2.9 | 1.2/2.6 |