MÁY THỦY BÌNH LEICA NA524 THỤY SĨ
Máy thủy bình Leica NA524 là dòng máy thủy bình tự động thuộc series Leica NA500 nổi tiếng của hãng sản xuất thiết bị đo đạc Leica – Thụy Sĩ. Leica NA524 được trang bị hệ thống lăng kính quang học hiện đại mang đến cho các kỹ sư các phép đo chính xác, đáng tin cậy và kết quả đo nhanh chóng, chất lượng cao. Điều này có nghĩa là gì? Giảm thời gian thi công, đo đạc tại công trình, do đó mang đến năng suất công việc cao hơn, mang lại độ tin cậy và độ chính xác với mức giá cực kỳ hợp lý.
TÍNH NĂNG NỔI BẬT MÁY THỦY BÌNH LEICA NA524
- Độ phóng đại: 24X (cao thứ 2 trong series Leica NA500)
- Độ lệch chuẩn trên 1km đo khép tuyến (ISO17123-2): ±1.9mm/1km
- Thiết kế độc đáo giúp gia tăng khả năng chống rung lắc đồng thời đảm bảo kết quả đo chất lượng cao nhất
- Trọng lượng chỉ 1.5 kg giúp dễ dàng di chuyển trên công trình
LEICA NA524 – MÁY THỦY CHUẨN LÝ TƯỞNG CHO CÔNG TÁC SAN LẤP MẶT BẰNG
Leica NA524 là chiếc máy thủy bình lý tưởng cho tất cả các công việc san lấp mặt bằng từ các công việc xây dựng quy mô nhỏ đến các dự án công trình dân dụng với yêu cầu cao, NA524 luôn mang lại trải nghiệm kết quả đo có độ tin cậy cao, gây ấn tượng ngay cả với những chuyên gia xây dựng khó tính nhất. Với thiết kế và độ bền được nâng cấp hơn so với dòng NA300 Series, Leica NA524 hoàn toàn phù hợp với những người sử dụng máy thường xuyên.
Ống kính thẳng đứng với đường kính thấu kính rộng 36mm, khoảng cách lấy nét tổi thiểu dưới 1m kết hợp với khả năng chống rung lắc tốt, Leica NA524 là dòng máy thủy chuẩn mang đến những phép đo có độ chính xác cao khi sử dụng trong thời gian dài. Chất lượng tuyệt vời được hãng Leica trang bị khi so sánh với các đối thủ cạnh tranh, mang đến cho người dùng những giá trị vượt trội so với chi phí bỏ ra.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | NA520 | NA524 | NA532 | |
Độ chính xác | ||||
Trên 1km đo khép tuyến | 2.5mm | 1.9mm | 1.6mm | |
Ống kính | ||||
Hình ảnh | Thuận | Thuận | Thuận | |
Độ phóng đại | 20X | 24X | 32X | |
Đường kính thấu kính | 36mm | 36mm | 36mm | |
Khoảng cách đo ngắn nhất | < 1m | < 1m | < 1m | |
Trường nhìn ở khoảng cách 100m | < 2.1mm | < 2.1mm | < 2.1mm | |
Bộ bù | ||||
Độ chính xác bù nghiêng | < 0.5″ | < 0.5″ | < 0.5″ | |
Dải bù | ± 15′ | ± 15′ | ± 15′ | |
Độ nhạy | 8’/2 mm | 8’/2 mm | 8’/2 mm | |
Bàn độ ngang | ||||
Bàn độ ngang | 360° | 360° | 360° | |
Khoảng chia bàn độ ngang | 1° | 1° | 1° | |
Hằng số đo khoảng cách | ||||
Hằng số nhân | 100 | 100 | 100 | |
Hằng số cộng | 0 | 0 | 0 | |
Môi trường hoạt động | ||||
Tiêu chuẩn tác động | ISO 17123-2 | ISO 17123-2 | ISO 17123-2 | |
Tiêu chuẩn chống nước | IPX4 | IPX4 | IPX4 | |
Nhiệt độ | ||||
– Hoạt động | -20° to +50°C | -20° to +50°C | -20° to +50°C | |
– Bảo quản | -40° to +70°C | -40° to +70°C | -40° to +70°C | |
Kích thước & Trọng lượng | ||||
Kích thước | 21.9 x 14.7 x 12cm | 21.9 x 14.7 x 12cm | 21.9 x 14.7 x 12cm | |
Trọng lượng | 1.5 kg | 1.5 kg | 1.5 kg |